VIETNAMESE
phúc khảo
ENGLISH
check examination papers
/ʧɛk ɪgˌzæməˈneɪʃən ˈpeɪpərz/
Phúc khảo là động từ dùng để chỉ hành động chấm kiểm tra, đánh giá, chấm lại bài thi đã được chấm trước đó.
Ví dụ
1.
Tại sao điểm của tôi thấp như vậy, tôi nghĩ rằng tôi cần phải phúc khảo.
Why my score is so low, I think I need to check examination papers.
2.
Việc phúc khảo xảy ra sau khi đã có điểm.
The checking examination papers occurs after the score has been obtained.
Ghi chú
Phúc khảo (checking examination papers) là động từ dùng để chỉ hành động chấm (marking) kiểm tra (checking), đánh giá (evaluating), chấm lại (re-marking) bài thi đã được chấm trước đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết