VIETNAMESE
chấm nước mắm
ENGLISH
to dip in fish sauce
/tuː dɪp ɪn fɪʃ sɔːs/
việc nhúng thực phẩm trong nước mắm để thưởng thức
Ví dụ
1.
Rất nhiều món việt nam phải chấm nước mắm ăn mới ngon.
To be delicious, many Vietnamese dishes must be dipped in fish sauce.
2.
Bánh xèo là phải chấm với nước mắm mới đủ vị.
Rice pancake folded in half should be dipped in fish sauce to taste.
Ghi chú
Dip là động từ thể hiện hành động đặt một thứ gì đó vào 1 loại chất lỏnlỏng trong một thời gian ngắn. Do vậy chúng ta có công thức khi nói về việc chấm một loại nước sốt nào khác: dip + in the + tên nước sốsốt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết