VIETNAMESE
cha truyền con nối
truyền thống, di truyền, đời này qua đời kia
ENGLISH
from father to son
/frʌm ˈfɑðər tu sʌn/
from generation to generation, traditional, hereditary
Cha truyền con nối là cụm từ chỉ việc truyền thống được truyền qua các đời.
Ví dụ
1.
Doanh nghiệp gia đình này đã được cha truyền con nối qua nhiều thế hệ.
This family business has been passed down from father to son for generations.
2.
Đó là một truyền thống trong nền văn hóa này mà các kỹ năng được cha truyền con nối.
It's a tradition in this culture that skills are handed down from father to son.
Ghi chú
Cha truyền con nối là cụm từ có ý nghĩa truyền thống (tradition). Cùng phân biệt tradition và custom: - Truyền thống (Tradition) có thể bao gồm cả những hoạt động mà nhiều người làm trong những dịp lễ. Ví dụ: Local people have decided to revive this centuries-old tradition. (Người dân địa phương đã quyết định làm sống lại truyền thống hàng thế kỷ này.) - Phong tục tập quán (Customs) là những việc được ít người biết đến hơn và không lâu dài. Ví dụ: It is the custom of foreigners to do so. (Đó là phong tục tập quán của người nước ngoài để làm như vậy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết