VIETNAMESE

cây tràm

ENGLISH

melaleuca tree

  
NOUN

/melaleuca tri/

wattle

Cây tràm là cây có rất nhiều loại và phân ra cây thân bụi và cây thân gỗ. Đặc điểm nhận dạng dễ dàng từ phần thân cây có lớp vỏ dễ dàng bong tróc. Có chiều cao từ 2 – 20m đối với cây thân gỗ và 1 – 3m đối với cây thân bụi.

Ví dụ

1.

Cây tràm là một loại cây thân gỗ nhỏ đến trung bình, thường phát triển đến độ cao 8–15 m (30–50 ft) và tán rộng 5–10 m (20–30 ft) nhưng đôi khi cao tới 25 m (80 ft).

Melaleuca tree is a small to medium sized, spreading tree which usually grows to a height of 8–15 m (30–50 ft) high and a spread of 5–10 m (20–30 ft) but is sometimes as tall 25 m (80 ft).

2.

Cây tràm đã được du nhập làm cây cảnh ở nhiều vùng nhiệt đới trên thế giới.

Melaleuca tree has been introduced as an ornamental plant to many tropical areas of the world.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của tree nhé!

  • To bark up the wrong tree

Định nghĩa: Nỗ lực hoặc nghiên cứu sai hướng, đầu cơ, hoặc mục tiêu.

Ví dụ: Nếu bạn nghĩ tôi là người cung cấp thông tin đó, bạn đang nhầm lẫn. Bạn đang đánh đuổi theo hướng sai. (If you think I'm the one who provided that information, you're barking up the wrong tree. You're pursuing the wrong direction.)

  • To not see the forest for the trees

Định nghĩa: Mất khả năng nhìn nhận vấn đề một cách tổng thể do tập trung vào các chi tiết nhỏ.

Ví dụ: Đôi khi, chúng ta mất đi ý định chính vì quá chú trọng vào các chi tiết nhỏ. (Sometimes, we lose sight of the main idea because we focus too much on the details. We can't see the forest for the trees.)

  • To make like a tree and leave

Định nghĩa: Rời đi hoặc ra đi một cách nhanh chóng và mà không dừng lại.

Ví dụ: Sau khi nghe xong tin tức không hay, anh ấy đã nhanh chóng rời khỏi phòng như chưa từng có. (After hearing the bad news, he quickly made like a tree and left the room.)

  • To be barking up a dead tree

Định nghĩa: Tiêu tốn thời gian và năng lượng vào một mục tiêu hoặc nỗ lực mà không còn hi vọng thành công.

Ví dụ: Anh ta đã dành nhiều thời gian cố gắng thuyết phục sếp cũ, nhưng tôi nghĩ anh ta đang tốn công vô ích. (He's spent a lot of time trying to convince the former boss, but I think he's barking up a dead tree.)