VIETNAMESE

cây táo

ENGLISH

apple tree

  
NOUN

/ˈæpəl tri/

Cây táo là loại cây ăn quả của vùng nhiệt đới, có có nguồn gốc ở châu Á. Đây là loài cây lớn nhanh và phát triển mạnh rễ cái. Chúng có thể là loại cây bụi rậm rạp, cao từ 1,2-1,8 m hoặc cây thân gỗ cao từ 3 – 9 m hay thậm chí tới 12 m; mọc thẳng hoặc tỏa tán rộng.

Ví dụ

1.

Cây táo là một loại cây rụng lá có nguồn gốc từ châu Á.

The apple tree is a deciduous tree that is native to Asia.

2.

Cây táo nở hoa trắng và hồng vào mùa xuân.

The apple tree is blooming with pink and white blossoms in the spring.

Ghi chú

Cùng DOL học idiom với apple nhé! - A bad apple: chỉ người có lời nói, tính cách tiêu cực ảnh hưởng tới những người xung quanh. Ví dụ: Jeremy is really a bad apple. After five minutes with my usually well-behaved kids, they’re all acting out. (Jeremy thực sự là người xấu. Sau 5 phút ở cùng với những đứa con bình thường vốn ngoan ngoãn của tôi, tất cả chúng đều cư xử không tốt.) - the apple of your eye: bạn rất yêu thương và tự hào về người đó. Ví dụ: My son is the apple of my eye. (Tôi rất yêu và tự hào về con trai mình.)