VIETNAMESE

cây sống đời

cây hoa sống đời, cây lá bỏng, cây trường sanh, lạc địa sinh căn, thổ tam thất, cây thuốc bỏng, trường sinh, diệp căn sinh, đả bất tử, diệp sinh căn

ENGLISH

life plant

  
NOUN

/laɪf plænt/

cathedral bells, air plant, life plant, miracle leaf, Goethe plant

Cây sống đời là một loại thực vật thuộc dạng thân thảo, phân nhánh. Cây cao tối đa có thể cao đến 1 mét. Thân tròn, nhẵn, màu tím tía hoặc màu xanh. Lá cây sống đời màu xanh, dày, mọng nước và chứa cả chất nhớt.

Ví dụ

1.

Cây sống đời thường được sử dụng trong y học cổ truyền cho các mục đích khác nhau.

Life plants are commonly used in traditional medicine for various purposes.

2.

Cây sống đời là một lựa chọn phổ biến để trang trí trong nhà.

The life plant is a popular choice for indoor decoration.

Ghi chú

Lá cây sống đời có tác dụng chữa nhọt (boils), lợi tiểu (diuretic), chữa táo bón (constipation).