VIETNAMESE

cáy

word

ENGLISH

fiddler crab

  
NOUN

/ˈfɪdlə kræb/

Cáy là loài giáp xác nhỏ sống ở vùng nước lợ hoặc cửa sông.

Ví dụ

1.

Con cáy đực vẫy càng lớn để thu hút con cái.

The male fiddler crab waves its large claw to attract females.

2.

Con cáy đực vẫy chiếc càng khổng lồ để thu hút bạn tình.

The male fiddler crab waved its oversized claw to attract a potential mate.

Ghi chú

Từ Fiddler crab là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật biểnđộng vật chân khớp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Asymmetrical crab – Cua không đối xứng Ví dụ: The fiddler crab is an asymmetrical crab with one claw much larger than the other. (Cáy là loài cua có hình thể không đối xứng, với một càng lớn vượt trội so với càng còn lại.) check Burrowing crustacean – Giáp xác đào hang Ví dụ: Fiddler crabs are burrowing crustaceans that live in sandy or muddy shorelines. (Cáy là loài giáp xác đào hang, sống ở bờ biển đầy cát hoặc bùn.) check Wave-signaling crab – Cua vẫy càng Ví dụ: Male fiddler crabs use their large claw in wave-signaling to attract females. (Cáy đực sử dụng càng lớn để vẫy ra tín hiệu thu hút con cái.) check Intertidal zone dweller – Loài sống ở vùng triều Ví dụ: Fiddler crabs are intertidal zone dwellers that feed on detritus during low tide. (Cáy sống ở vùng triều, kiếm ăn bằng mảnh vụn hữu cơ khi thủy triều xuống.)