VIETNAMESE
cây ớt
ENGLISH
chili plant
/ˈʧɪli plænt/
chile tree, chile pepper tree, chilli pepper tree, chilli tree
Cây ớt là cây gia vị, thân thảo, thân dưới hóa gỗ, có thể sống vài năm, có nhiều cành, nhẵn; lá mọc so le, hình thuôn dài, trái ớt có vị cay.
Ví dụ
1.
Cây ớt có nguồn gốc từ Mexico và còn được gọi là Capsicum annuum.
The chili plant is native to Mexico and is also known as the Capsicum annuum.
2.
Cây ớt cần nhiều ánh sáng mặt trời.
The chili plant requires lots of sunlight.
Ghi chú
Các bạn nhớ phân biệt ớt (chili/chili pepper) và hồ tiêu (pepper/black pepper), ngoài ra ớt chuông được gọi là bell pepper.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết