VIETNAMESE

cây non

cây con

ENGLISH

seedling

  
NOUN

/ˈsidlɪŋ/

sapling, sprout, shoot

Cây non cũng là cây dưới một năm tuổi. Nó là giai đoạn tiếp theo giai đoạn cây con và có đường kính ngang ngực từ 1 đến 6 inch. Cây non có thể bắt nguồn từ hạt, hoặc thông qua bộ phận sinh dưỡng như cắt.

Ví dụ

1.

Cây non mọc lên khỏi đất sau một tuần.

The seedling sprouted from the soil after a week.

2.

Điều quan trọng là phải tưới nước cho cây non thường xuyên để đảm bảo cây phát triển khỏe mạnh.

It's important to water the seedling regularly to ensure its healthy growth.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa các từ về cây con sau: - Seedling: dùng để chỉ các cây con mọc lên từ hạt và nhỏ hơn sapling. - Sapling: dùng để chỉ các cây con ở giai đoạn sau seedling, và sapling có thể là cây con mọc từ hạt hoặc từ các cơ quan sinh trưởng. - Sprout: dùng để chỉ các mầm non mới nhú như giá đỗ, rau mầm v.v. - Shoot: thường dùng để chỉ cây non của cây một lá mầm như măng tre, măng tây.