VIETNAMESE
cây nhà lá vườn
ENGLISH
homegrown food
/ˈhoʊmˈɡroʊn fud/
homemade food
Cây nhà lá vườn là những thứ do bản thân tự làm ra hoặc tự trồng.
Ví dụ
1.
Cây nhà lá vườn thường không có hóa chất độc hại.
Homegrown food is usually free of harmful chemicals.
2.
Nhiều người biếu tặng người khác đồ ăn cây nhà lá vườn của họ.
Many people gift other people their homegrown food.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm các từ về hoạt động ăn uống nhé! - eat out: ăn ngoài - takeout: đồ ăn mua về - fine dining: dùng bữa tại nhà hàng cao cấp - processed food: đồ ăn qua chế biến - spread: bữa ăn thịnh soạn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết