VIETNAMESE

cây ngâu

ngâu ta, ngâu tàu

ENGLISH

mock lemon tree

  
NOUN

/mɑk ˈlɛmən/

Cay ngâu là loài cây bụi nhỏ thuộc chi Gội. Cây dạng bụi có thể cao tới 3,6 mét. Tán dạng tròn, phân cành nhiều. Lá dạng lá kép lông chim 1 lần lẻ. Hoa nhỏ li ti màu vàng, tự bông dạng chùm mọc ở nách lá, cho mùi thơm dịu thanh khiết.

Ví dụ

1.

Nhiều bộ phận của cây ngâu có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

Many parts of the mock lemon tree can be used as medicine.

2.

Hoa khô của cây ngâu có thể được sử dụng để sản xuất nước hoa cho quần áo.

Dried flowers of the mock lemon tree can be used to produce perfume for clothes.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có các từ chỉ bụi cây như sau: - bush/shrub: không có định nghĩa chính thức phân biệt hai từ này, tuy nhiên bush thường chỉ cây bụi ngoài tự nhiên, thưa hơn, và cành chạm đất, shrub chỉ các bụi cây cao hơn, và xum xuê hơn. Ví dụ: Shrubs and bushes are much shorter than trees, and they can be sculpted into a variety of shapes. (Cây bụi nhỏ hơn cây thân gỗ nhiều, và chúng có thể được tạo thành nhiều hình dáng khác nhau.) - hedge: chỉ các bụi cây làm hàng rào quanh khuôn viên. Ví dụ: hedge takes a lot of effort to maintain. (Hàng rào cây xanh tốn rất nhiều công sức để chăm sóc.)