VIETNAMESE

cây lưỡi hổ

cây lưỡi cọp, vĩ hổ

ENGLISH

snake plant

/sneɪk plɑːnt/

Cây lưỡi hổ là cây thuộc họ Măng tây, có chiều cao từ 50 đến 60cm. Thân hình cây dạng dẹt, mọng nước, nhìn hơi sắc nhọn nguy hiểm nhưng thân lại rất mềm, không làm đứt tay khi ta chạm vào.

Ví dụ

1.

Cây lưỡi hổ giúp lọc không khí trong nhà.

Snake plants help to filter indoor air.

2.

Bạn nên đặt cây lưỡi hổ dưới ánh sáng gián tiếp và bón phân cho chúng trong mùa sinh trưởng.

You should place your snake plants in indirect light and fertilize them during the growing season.

Ghi chú

Cùng DOL học 1 idiom với snake nhé! - a snake in the grass: kẻ thù giấu mặt Ví dụ: Don't tell him any secrets - he's a snake in the grass. (Đừng nói cho hắn bất kỳ bí mật nào hết - hắn chính là kẻ thù giấu mặt đấy) - a snake (in the grass): một người giả vờ làm bạn của bạn nhưng không đáng tin. Ví dụ: I came to realized that he he's just a snake in the grass.