VIETNAMESE
cây lúa miến
miến mía, cao lương đỏ, (cỏ) miến to,bo bo, cao lương
ENGLISH
sorghum
/ˈsɔrgəm/
great millet, broomcorn, guinea corn, durra
Cây lúa miến là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài cây này mọc thành nhóm cao đến 4 m. Hạt có hình dạng nhỏ, tròn và thường có màu trắng hoặc vàng - mặc dù một số giống có thể cho hạt đỏ, nâu, đen hoặc tím.
Ví dụ
1.
Cây lúa miến là loại cây ngũ cốc được sản xuất nhiều thứ năm trên thế giới.
Sorghum is the fifth most produced cereal crop in the world.
2.
Tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác trên toàn cầu, hạt của cây lúa miến chủ yếu được sử dụng để làm thức ăn chăn nuôi và sản xuất rượu etylic.
In the United States and other countries across the globe, grains of sorghum is primarily used for livestock feed and ethanol production.
Ghi chú
Cùng DOL học tên các loại cây lương thực trong tiếng Anh nè! - barley: cây lúa mạch - pea: cây đậu - cassava: củ sắn - sweet potato: khoai lang - corn: cây ngô
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết