VIETNAMESE
cây họ cọ
cây họ Cau, cây họ Cau dừa, cây họ Dừa
ENGLISH
palm tree
/pɑm tri/
Cây họ cọ là một họ trong thực vật có hoa, thuộc về lớp thực vật một lá mầm và nằm trong bộ Cau.
Ví dụ
1.
Đảo có những bãi biển vàng dài với hàng cây họ cọ ven bờ.
The island has long golden beaches fringed by palm trees.
2.
Cây họ cọ rất đẹp mắt bởi những chiếc lá to và khác biệt của chúng.
Palm trees are attractive because of their large, distinct leaves.
Ghi chú
Cùng học idiom với palm nhé! - have someone in the palm of one’s hand: kiểm soát được ai đó. Ví dụ: The audience was fascinated by his performance – he had them in the palm of his hand. (Khán giả bị cuốn hút bởi màn trình diễn của anh ấy - anh ấy đã nắm được họ trong lòng bàn tay.) - Have an itchy palm: mong được nhận hối lộ/tiền, tham lam, tham nhũng. Ví dụ: I've just realized that she has an itchy palm. (Tôi vừa nhận ra rằng cô ấy có thói tham nhũng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết