VIETNAMESE
cậy cục
xin xỏ
ENGLISH
plead awkwardly
/pliːd ˈɔːkwərdli/
implore
Cậy cục là xin xỏ hoặc nài nỉ một cách không thoải mái.
Ví dụ
1.
Cô ấy cậy cục xin thêm cơ hội.
She pleaded awkwardly for a second chance.
2.
Cậy cục có thể không đem lại kết quả.
Pleading awkwardly may not yield results.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plead khi nói hoặc viết nhé!
Plead guilty – nhận tội
Ví dụ:
He agreed to plead guilty in exchange for a lighter sentence.
(Anh ta đồng ý nhận tội để đổi lấy mức án nhẹ hơn)
Plead for help – cầu cứu
Ví dụ:
The villagers pleaded for help after the flood.
(Người dân làng đã cầu cứu sau trận lũ)
Plead with someone – van nài ai đó
Ví dụ:
She pleaded with him not to leave.
(Cô ấy van nài anh đừng rời đi)
Plead for mercy – cầu xin sự khoan hồng
Ví dụ:
The prisoner pleaded for mercy before sentencing.
(Tù nhân cầu xin sự khoan hồng trước khi bị tuyên án)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết