VIETNAMESE

cây ăn trái

cây ăn quả

ENGLISH

fruit tree

/frut tri/

Cây ăn trái là các loại cây trồng hoặc quả rừng mà trái cây được dùng làm thức ăn riêng biệt hoặc ăn kèm.

Ví dụ

1.

Bạn có biết cách trồng cây ăn trái không?

Do you know how to plant fruit tree?

2.

Tôi có rất nhiều cây ăn trái trong vườn.

I have lots of fruit trees in my garden.

Ghi chú

Cùng phân biệt fruit treeindustrial crop nha! - fruit tree: cây ăn trái Vi dụ: Fruit trees include orange, lemon, mango,... (Cây ăn trái bao gồm cây cam, cây chanh, cây xoài,...) - industrial crop: cây công nghiệp Ví dụ: Industrial crops include soyabeans peanuts, sugar, tobacco, cotton, jute and sesame. (Cây công nghiệp là đậu tương, lạc, mía đường, thuốc lá, bông, đay và vừng.)