VIETNAMESE
cầu vồng
ENGLISH
rainbow
/ˈreɪnˌboʊ/
Cầu vồng là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa.
Ví dụ
1.
Những cánh bướm lung linh với đủ màu sắc của cầu vồng.
The butterfly wings shimmer with all colors of the rainbow.
2.
Có một cầu vồng rất đẹp đang vắt ngang biển.
There's a beautiful rainbow over the ocean.
Ghi chú
Bảy màu sắc của cầu vòng (rainbow) là:
- red: đỏ
- orange: cam
- yellow: vàng
- green: lục
- blue: lam
- indigo: chàm
- violet: tím
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết