VIETNAMESE
cầu vai
Cầu vai, Xương bả vai
ENGLISH
Shoulder blade
/ˈʃoʊldər ˌbleɪd/
Shoulder blade, Scapula
Cầu vai là phần vai nâng đỡ cơ và xương cánh tay.
Ví dụ
1.
Đau cầu vai thường gặp ở vận động viên.
Pain in the shoulder blade is common among athletes.
2.
Duỗi cơ có thể giảm căng cầu vai.
Stretching can relieve shoulder blade tension.
Ghi chú
Từ Shoulder blade thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả xương bả vai. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Scapula - Xương bả vai
Ví dụ:
The shoulder blade is also called the scapula.
(Cầu vai còn được gọi là xương bả vai.)
Rotator cuff - Chóp xoay
Ví dụ:
The rotator cuff muscles are attached to the shoulder blade.
(Các cơ chóp xoay được gắn vào cầu vai.)
Clavicle - Xương đòn
Ví dụ:
The clavicle and shoulder blade form the shoulder girdle.
(Xương đòn và cầu vai tạo thành đai vai.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết