VIETNAMESE

câu phủ định

ENGLISH

negative sentence

  
NOUN

/ˈnɛgətɪv ˈsɛntəns/

Câu phủ định là loại câu có nghĩa phản bác, không đồng ý, phản đối một ý kiến, sự việc, câu chuyện nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ta đáp lại bằng một câu phủ định, phủ nhận mọi liên quan đến vụ việc.

He replied with a negative sentence, denying any involvement in the incident.

2.

Trong ngữ pháp tiếng Anh, một câu phủ định thường bao gồm các từ như 'not' hoặc 'no' để biểu thị sự phủ định.

In English grammar, a negative sentence typically includes words like 'not' or 'no' to indicate negation.

Ghi chú

Một số các loại câu khác nè!

- interrogative sentence: câu nghi vấn

- imperative sentence: câu cầu khiến

- negative sentence: câu phủ định

- affirmative sentence: câu khẳng định