VIETNAMESE

câu khẳng định

ENGLISH

affirmative sentence

  
NOUN

/əˈfɜrmətɪv ˈsɛntənsə/

Câu khẳng định chính là một dạng của câu trần thuật, thường để truyền đạt thông tin hay tuyên bố về một điều gì đó. Thể hiện tính đúng đắn hoặc sự thật của thông tin chứa trong một câu nói.

Ví dụ

1.

Câu hỏi có cấu trúc tương tự như câu khẳng định, nhưng có ngữ điệu đi lên ở cuối.

Questions have the same structure as affirmative sentences, but with intonation rising at the end.

2.

'Anh ấy thật thà' là một câu khẳng định.

'He is honest' is an affirmative sentence.

Ghi chú

Một số các loại câu khác nè!

- interrogative sentence: câu nghi vấn

- imperative sentence: câu cầu khiến

- negative sentence: câu phủ định

- affirmative sentence: câu khẳng định