VIETNAMESE

cáu gắt

cáu kỉnh

ENGLISH

furious

  
NOUN

/ˈfjʊriəs/

grumpy

Cáu gắt là một tính từ thường được dùng để miêu tả sự tức giận của một ai đó về một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi đã cáu gắt khi anh ta đâm xe của tôi.

I was furious when he crashed my car.

2.

Cư dân trong khu vực vô cùng cáu gắt trước quyết định này.

Residents in the area are furious at the decision.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến cảm giác cáu gắt nha!

- upset (bực mình)

- pressing (bức xúc)

- sulky (giận dỗi)

- angry (giận)

- furious (cáu gắt)

- mad (giận hờn)