VIETNAMESE
cáu bẳn
dễ cáu giận, nổi nóng
ENGLISH
irritable
/ˈɪrətəbəl/
Cáu bẳn là tính cách dễ cáu giận, dễ nổi nóng.
Ví dụ
1.
Cô hay cáu bẳn vì thiếu ngủ.
She was irritable due to lack of sleep.
2.
Thời tiết nóng nực khiến ai cũng cáu bẳn, nóng nảy.
The hot weather made everyone irritable and short-tempered.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "irritable" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - cranky : cáu gắt, nóng nảy - grumpy : cau có, cục súc - testy : khó chịu, dễ nổi cáu - edgy : căng thẳng, dễ nổi giận
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết