VIETNAMESE

cậu bạn

ENGLISH

buddy

  
NOUN

/ˈbʌdi/

pal, mate

Cậu bạn là từ ngữ thân mật chỉ những người bạn nam giới.

Ví dụ

1.

Cậu bạn tôi và tôi sẽ đi câu cá vào cuối tuần này.

My buddy and I are going fishing this weekend.

2.

Tôi đã gặp cậu bạn của mình tại phòng tập thể dục và chúng tôi đã tập luyện cùng nhau.

I met my buddy at the gym and we worked out together.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt best-friend, friend acquaintance nhé!

- Acquaintance: là người mà bạn biết nhưng chưa có quan hệ thân thiết với họ. Bạn và acquaintance có thể có một số sở thích chung hoặc học chung lớp nhưng thường không có nhiều thời gian gặp gỡ và trò chuyện với nhau.

- Friend: là một người bạn quen biết và thường gặp gỡ thường xuyên. Bạn và friend có nhiều sở thích và quan điểm chung, và có thể nói chuyện về các vấn đề cá nhân.

- Best friend: là người bạn mà bạn yêu thương và có mối quan hệ rất thân thiết. Bạn và best friend tin tưởng và thảo luận về những điều cá nhân và truyền cảm hứng cho nhau. Bạn và best friend có thể chia sẻ nhiều kỉ niệm đẹp với nhau.