VIETNAMESE

cát tuyến

đường cắt

word

ENGLISH

Secant

  
NOUN

/ˈsiːkənt/

intersecting line

“Cát tuyến” là đường thẳng cắt một đường cong tại hai điểm.

Ví dụ

1.

Một cát tuyến là một đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm.

A secant is a line that intersects a circle at two points.

2.

Học sinh hình học đã học cách phân biệt giữa cát tuyến và tiếp tuyến.

Geometry students learned to differentiate between a secant and a tangent.

Ghi chú

Secant là một từ vựng thuộc toán học, chỉ đường thẳng cắt một đường cong tại hai điểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Intersection Points – Điểm giao Ví dụ: A secant intersects a circle at two distinct points. (Cát tuyến cắt một đường tròn tại hai điểm phân biệt.) check Tangent – Tiếp tuyến Ví dụ: A tangent is a special case of a secant with only one intersection point. (Tiếp tuyến là một trường hợp đặc biệt của cát tuyến, chỉ có một điểm giao.) check Chord – Dây cung Ví dụ: The chord is formed by the intersection points of a secant and a circle. (Dây cung được tạo thành bởi các điểm giao của cát tuyến và đường tròn.)