VIETNAMESE

Cất nhắc

Thăng chức, Đề bạt

word

ENGLISH

Promote

  
VERB

/prəˈmoʊt/

Advance, Elevate

“Cất nhắc” là hành động đề bạt hoặc thăng tiến một người lên vị trí cao hơn.

Ví dụ

1.

Giám đốc cất nhắc trợ lý quản lý lên vị trí cao hơn.

The director promoted the assistant manager to a higher position.

2.

Cất nhắc nhân viên thúc đẩy họ làm việc tốt hơn.

Promoting employees motivates them to perform better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Promote khi nói hoặc viết nhé! check Promote Someone to a Position – Đề bạt ai đó vào vị trí Ví dụ: She was promoted to manager after two years of hard work. (Cô ấy được đề bạt làm quản lý sau hai năm làm việc chăm chỉ.) check Promote a Product/Service – Quảng bá sản phẩm/dịch vụ Ví dụ: The company launched an ad campaign to promote their new app. (Công ty đã khởi động một chiến dịch quảng cáo để quảng bá ứng dụng mới của họ.) check Promote Teamwork – Thúc đẩy tinh thần làm việc nhóm Ví dụ: The program aims to promote teamwork among employees. (Chương trình nhằm thúc đẩy tinh thần làm việc nhóm trong nhân viên.)