VIETNAMESE
Cát két
Két sắt, Tủ đựng đồ quý
ENGLISH
Safe
/seɪf/
Lockbox, Vault
Cát két là két sắt nhỏ dùng để đựng tiền hoặc các vật dụng có giá trị.
Ví dụ
1.
Anh ấy cất đồ quý giá trong cát két ở nhà.
He stored his valuables in a safe at home.
2.
Anh ấy cất đồ quý giá trong cát két ở nhà.
He stored his valuables in a safe at home.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Safe khi nói hoặc viết nhé!
Lock safe – khóa két sắt
Ví dụ:
She locked the safe after storing her jewelry.
(Cô ấy khóa két sắt sau khi cất trang sức.)
Safe combination – mã số két sắt
Ví dụ:
He memorized the safe combination to access his valuables.
(Anh ấy ghi nhớ mã số két sắt để lấy đồ quý giá.)
Open safe – mở két sắt
Ví dụ:
The thief tried to open the safe but failed.
(Tên trộm cố mở két sắt nhưng thất bại.)
Hidden safe – két sắt giấu kín
Ví dụ:
They installed a hidden safe behind the painting.
(Họ lắp một két sắt giấu kín sau bức tranh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết