VIETNAMESE

cấp trường

ENGLISH

school level

  
NOUN

/skuːl ˈlɛvl/

Cấp trường là phạm vi toàn trường.

Ví dụ

1.

Troy đã phát triển chương trình giảng dạy EAL ở cả cấp quận và cấp trường.

Troy has developed EAL curriculum at both the district and school level.

2.

Chúng tôi chuẩn bị các khóa đào tạo theo hình ảnh nhân tài của từng cấp độ từ cấp trường đến phòng ban và cấp độ công ty.

We prepare training courses according to the talent image of each level from the field level to department and company level.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi cấp trường: school-wide good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination