VIETNAMESE

cặp song sinh

cặp sinh đôi, sinh đôi

ENGLISH

twins

  
NOUN

/twɪnz/

Cặp song sinh (hay sinh đôi) là trường hợp đồng sinh mà hai con cùng được đẻ ra sau một lần mang thai của mẹ.

Ví dụ

1.

Cặp song sinh trông giống nhau, nhưng họ khác nhau về tính khí.

The twins look alike, but they differ in temperament.

2.

Cô ấy là mẹ của một cặp song sinh.

She's the mother of twins.

Ghi chú

Từ vựng tiếng Anh cho các trường hợp sinh nhiều hơn 1 con: - twins: song sinh - triplets: sinh ba - quadruplets: sinh tư - quintuplets: sinh năm