VIETNAMESE
Cáp sạc
ENGLISH
Charging cable
/ˈʧɑːʤɪŋ ˈkeɪbəl/
Charger cord
Cáp sạc là một dây cáp dùng để nạp điện cho thiết bị điện tử.
Ví dụ
1.
Cáp sạc này tương thích với điện thoại của tôi.
This charging cable is compatible with my phone.
2.
Hôm qua tôi làm mất cáp sạc.
I lost my charging cable yesterday.
Ghi chú
Từ Cáp sạc là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và điện tử tiêu dùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Charging Cable - Cáp sạc
Ví dụ: This charging cable is compatible with most smartphones.
(Cáp sạc này tương thích với hầu hết các điện thoại thông minh.)
USB Cable - Cáp USB
Ví dụ: The USB cable connects the phone to the computer.
(Cáp USB kết nối điện thoại với máy tính.)
Power Adapter - Bộ chuyển đổi nguồn
Ví dụ: The power adapter is required for fast charging.
(Bộ chuyển đổi nguồn cần thiết để sạc nhanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết