VIETNAMESE

Cấp độ bền

độ bền, mức bền

word

ENGLISH

durability level

  
PHRASE

/dʊˈræbɪləti ˈlɛvəl/

strength level

Cấp độ bền là mức độ bền vững hay khả năng chịu lực của vật liệu, đánh giá chất lượng và khả năng chống mài mòn của nó.

Ví dụ

1.

Cấp độ bền của kim loại đã được kiểm tra kỹ lưỡng.

The durability level of the metal was tested rigorously.

2.

Các vật liệu có cấp độ bền cao được ưu tiên trong xây dựng.

Materials with a high durability level are preferred in construction.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ durability level khi nói hoặc viết nhé! check Test durability level – kiểm tra cấp độ bền Ví dụ: Engineers tested durability level of various concrete mixes. (Các kỹ sư đã kiểm tra cấp độ bền của các loại bê tông khác nhau) check Exceed durability level – vượt quá cấp độ bền Ví dụ: The load exceeded durability level for safe use. (Tải trọng đã vượt quá cấp độ bền cho phép để sử dụng an toàn) check Specify durability level – quy định cấp độ bền Ví dụ: The manufacturer specified durability level based on international standards. (Nhà sản xuất quy định cấp độ bền dựa trên tiêu chuẩn quốc tế) check Compare durability level – so sánh cấp độ bền Ví dụ: The study compared durability level of natural stone versus synthetic material. (Nghiên cứu đã so sánh cấp độ bền giữa đá tự nhiên và vật liệu tổng hợp)