VIETNAMESE

Cấp độ bền bê tông

độ bền bê tông

word

ENGLISH

concrete durability level

  
NOUN

/ˈkɑnkrit dʊˈræbɪləti ˈlɛvəl/

Cấp độ bền bê tông là mức đánh giá độ bền của bê tông, chỉ ra khả năng chịu đựng và chống lại các tác động môi trường cũng như tải trọng trọng lực.

Ví dụ

1.

Cấp độ bền bê tông là yếu tố then chốt cho độ bền của công trình.

The concrete durability level is crucial for the longevity of the structure.

2.

Kỹ sư đo cấp độ bền bê tông trong quá trình kiểm tra chất lượng.

Engineers measure the concrete durability level during quality control.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ durability level khi nói hoặc viết nhé! check Assess durability level – đánh giá cấp độ bền Ví dụ: The lab assessed durability level of the concrete samples after curing. (Phòng thí nghiệm đã đánh giá cấp độ bền của các mẫu bê tông sau khi dưỡng hộ) check Improve durability level – cải thiện cấp độ bền Ví dụ: The admixture significantly improved durability level of the concrete. (Phụ gia đã cải thiện đáng kể cấp độ bền của bê tông) check Define durability level – xác định cấp độ bền Ví dụ: Standards were used to define durability level for each concrete mix. (Các tiêu chuẩn được sử dụng để xác định cấp độ bền cho từng loại bê tông) check Monitor durability level – theo dõi cấp độ bền Ví dụ: Researchers monitored durability level over a 12-month period. (Các nhà nghiên cứu đã theo dõi cấp độ bền trong suốt 12 tháng)