VIETNAMESE
cập bến
đến cảng
ENGLISH
arrive at port
/əˈraɪv æt pɔːrt/
land
Cập bến là đi đến nơi đích qua đường thủy.
Ví dụ
1.
Hàng hóa đã cập bến sáng nay.
The goods arrived at port this morning.
2.
Cập bến cần điều hướng cẩn thận.
Cập bến requires careful navigation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Arrive at port khi nói hoặc viết nhé!
Arrive at a port safely – Cập bến an toàn
Ví dụ:
The ship arrived at the port safely despite the storm.
(Con tàu đã cập bến an toàn bất chấp cơn bão.)
Arrive at the port on time – Cập bến đúng giờ
Ví dụ:
The ferry arrived at the port on time as scheduled.
(Chiếc phà đã cập bến đúng giờ theo lịch trình.)
Arrive at a foreign port – Cập bến tại cảng nước ngoài
Ví dụ:
The cargo ship arrived at a foreign port after a long journey.
(Con tàu chở hàng đã cập bến tại cảng nước ngoài sau một chuyến hành trình dài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết