VIETNAMESE

Cáp chống cháy

Cáp chịu nhiệt, cáp chống cháy

word

ENGLISH

Fire-resistant cable

  
NOUN

/ˈfaɪər rɪˈzɪstənt ˈkeɪbl/

Flameproof cable, heatproof wire

Cáp chống cháy là loại cáp có khả năng chịu nhiệt độ cao và duy trì hoạt động trong điều kiện cháy.

Ví dụ

1.

Cáp chống cháy được sử dụng trong các hệ thống khẩn cấp để đảm bảo an toàn.

Fire-resistant cables are used in emergency systems for safety.

2.

Cáp chống cháy đảm bảo an toàn trong các đám cháy.

Fire-resistant cables ensure safety in fires.

Ghi chú

Cáp chống cháy là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và an toàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heat-Resistant Cable - Cáp chịu nhiệt Ví dụ: Heat-resistant cables are used in high-temperature environments. (Cáp chịu nhiệt được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.) check Low Smoke Zero Halogen Cable - Cáp LSZH Ví dụ: LSZH cables emit less smoke and toxic fumes during combustion. (Cáp LSZH tạo ra ít khói và khí độc hơn trong quá trình cháy.)