VIETNAMESE

cáo trạng

Bản cáo buộc

word

ENGLISH

Indictment

  
NOUN

/ɪnˈdaɪtmənt/

Charge, accusation

Cáo trạng là văn bản chính thức buộc tội một người vi phạm pháp luật.

Ví dụ

1.

Cáo trạng được trình lên tòa án.

The indictment was presented in court.

2.

Cáo trạng liệt kê nhiều tội danh.

The indictment listed multiple crimes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ indictment khi nói hoặc viết nhé! check File an indictment – nộp cáo trạng Ví dụ: The prosecutor filed an indictment against the suspect yesterday. (Công tố viên đã nộp cáo trạng chống lại nghi phạm vào hôm qua) check Read an indictment – đọc cáo trạng Ví dụ: The judge read the indictment aloud in court. (Thẩm phán đọc cáo trạng to rõ trong phiên tòa) check Challenge an indictment – phản bác cáo trạng Ví dụ: The defense attorney challenged the indictment as invalid. (Luật sư bào chữa phản bác cáo trạng vì cho là không hợp lệ) check Face an indictment – đối mặt với cáo trạng Ví dụ: He faced an indictment for embezzlement and fraud. (Anh ta đối mặt với cáo trạng vì biển thủ và gian lận)