VIETNAMESE

Cao su giảm chấn

Giảm chấn cao su, bộ hấp thụ lực

word

ENGLISH

Rubber damper

  
NOUN

/ˈrʌbər ˈdæmpər/

Shock absorber, cushion

Cao su giảm chấn là thiết bị làm bằng cao su dùng để hấp thụ lực và giảm chấn động trong máy móc.

Ví dụ

1.

Cao su giảm chấn hấp thụ lực tác động hiệu quả trong máy móc nặng.

The rubber damper absorbs shocks effectively in heavy machinery.

2.

Cao su giảm chấn rất cần thiết trong các phương tiện nặng.

Rubber dampers are essential in heavy vehicles.

Ghi chú

Cao su giảm chấn là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật ô tô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shock Absorber Rubber - Cao su giảm chấn Ví dụ: Shock absorber rubber minimizes vibrations in vehicle suspension systems. (Cao su giảm chấn giảm thiểu rung động trong hệ thống treo của xe.) check Rubber Bushing - Ống lót cao su Ví dụ: Rubber bushings are used to reduce friction between moving parts. (Ống lót cao su được sử dụng để giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.) check Vibration Isolator - Bộ giảm rung Ví dụ: Vibration isolators protect sensitive equipment from mechanical shocks. (Bộ giảm rung bảo vệ các thiết bị nhạy cảm khỏi chấn động cơ học.)