VIETNAMESE

cao ốc

tòa nhà chọc trời, toà nhà cao

word

ENGLISH

high building

  
NOUN

/haɪ ˈbɪldɪŋ/

skyscraper, tall building

Cao ốc là nhà cao tầng với rất nhiều tầng. Tuy nhiên, cao ốc chủ yếu là để làm văn phòng, cho các doanh nghiệp thuê làm đại diện văn phòng hoặc làm trụ sở công ty.

Ví dụ

1.

Khu đất trống một thời giờ đã được bao phủ bởi các cao ốc.

The once-empty site was now covered with high buildings.

2.

Văn phòng của họ nằm ở tầng 36 bên trong cao ốc đó.

Their office is located on the 36th floor in that high building.

Ghi chú

Một số từ vựng về các kiểu nhà:

- căn hộ: apartment

- chung cư: condominium

- căn hộ nhỏ: studio apartment

- nhà trên cao: penthouse

- nhà trệt: bungalow

- nhà nhỏ ở miền quê: cottage