VIETNAMESE
cáo mượn oai hùm
lợi dụng quyền lực, mượn oai người khác
ENGLISH
borrow authority to intimidate
/ˈbɒroʊ əˈθɔːrɪti tə ˈɪntɪmɪdeɪt/
exploit power, use influence
Cáo mượn oai hùm là người lợi dụng quyền lực của kẻ khác để hù dọa người.
Ví dụ
1.
Anh ta thường cáo mượn oai hùm để hù dọa người khác trong các cuộc họp.
He tends to borrow authority to intimidate others in meetings.
2.
Cáo mượn oai hùm để hù dọa người khác là một phẩm chất lãnh đạo kém.
Borrowing authority to intimidate others is a poor leadership trait.
Ghi chú
Cáo mượn oai hùm là một thành ngữ nói về việc kẻ yếu thế dựa hơi người quyền lực để dọa nạt hoặc nâng cao vị thế bản thân. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự dựa dẫm quyền lực để đe dọa hoặc gây ảnh hưởng này nhé!
Ride coattails – Dựa hơi người khác để tiến thân
Ví dụ:
He got the promotion by riding the CEO’s coattails.
(Anh ta được thăng chức nhờ dựa hơi sếp lớn.)
Name-drop – Khoe quen người nổi tiếng để gây ấn tượng
Ví dụ:
She kept name-dropping celebrities to impress the crowd.
(Cô ta liên tục kể tên người nổi tiếng để gây ấn tượng.)
Borrow power – Mượn quyền lực người khác để áp đảo
Ví dụ:
He threatened us by borrowing the power of his influential uncle.
(Anh ta đe dọa chúng tôi bằng cách dựa hơi ông chú có thế lực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết