VIETNAMESE

Cao độ trong xây dựng

độ cao xây dựng

word

ENGLISH

construction elevation

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˌɛl.əˈveɪ.ʃən/

building height

Cao độ trong xây dựng là mức độ cao hay độ lệch theo chiều dọc được sử dụng để xác định các mức độ khác nhau trong công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Cao độ trong xây dựng được tính toán cẩn thận để tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên.

The construction elevation was carefully planned to optimize natural lighting.

2.

Các kỹ sư đã xem xét cao độ trong xây dựng trước khi hoàn thiện thiết kế.

Engineers reviewed the construction elevation before finalizing the design.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của construction elevation nhé! check Building elevation – Độ cao công trình Phân biệt: Building elevation thường chỉ mặt đứng của công trình, còn construction elevation có thể chỉ các điểm độ cao trong quá trình thi công hoặc thiết kế công trình. Ví dụ: The building elevation was shown in the architectural design. (Mặt đứng công trình được thể hiện trong thiết kế kiến trúc.) check Site elevation – Độ cao công trường Phân biệt: Site elevation chỉ độ cao tại các điểm khác nhau trên mặt đất của công trường, trong khi construction elevation có thể bao gồm cả thiết kế công trình. Ví dụ: The site elevation was marked on the survey map. (Độ cao công trường được đánh dấu trên bản đồ khảo sát.) check Ground level – Mức độ đất Phân biệt: Ground level chỉ mức độ đất tự nhiên, còn construction elevation có thể chỉ độ cao của công trình trên mặt đất. Ví dụ: The ground level was elevated after the construction. (Mức độ đất được nâng lên sau khi xây dựng.)