VIETNAMESE

cano kéo dù bay

ENGLISH

parachute canoe

  
NOUN

/ˈpɛrəˌʃut kəˈnu/

Cano kéo dù bay là một trong những môn thể thao mạo hiểm hấp dẫn nhất trên biển, người chơi sẽ được cột dù, rồi ca nô kéo dù bay trên không.

Ví dụ

1.

Cano kéo dù bay là một trong những môn thể thao mạo hiểm trên biển vô cùng hấp dẫn.

Parachute canoe is one of the most fascinating adventure sports at sea.

2.

Năm ngoái, tôi đến Nha Trang và chơi cano kéo dù bay cùng anh trai, chiếc ca nô kéo tôi lên khoảng 70-100m và chúng tôi bắt đầu bay.

Last year, I went to Nha Trang and played parachute canoe with my brother, the canoe pulled me up to about 70-100m and we started flying.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với rowing:

- sailing (chèo): I went sailing once, but I didn't like it.

(Tôi đi chèo thuyền một lần, nhưng tôi không thích lắm.)

- canoeing (bơi xuồng): They went fishing one day and canoeing another.

(Họ đi câu cá vào một ngày và bơi xuồng vào một ngày khác.)