VIETNAMESE
cảnh tôi đòi
nô lệ
ENGLISH
servitude
/ˈsɜːrvɪtuːd/
slavery
Cảnh tôi đòi là tình trạng bị lệ thuộc hoặc bị áp bức.
Ví dụ
1.
Anh ấy thoát khỏi cảnh tôi đòi từ khi sinh ra.
He escaped the servitude he was born into.
2.
Cảnh tôi đòi là sự vi phạm quyền con người.
Servitude is a violation of human rights.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Servitude khi nói hoặc viết nhé!
Live in servitude - Sống trong cảnh tôi đòi
Ví dụ:
Many people lived in servitude during ancient times.
(Nhiều người sống trong cảnh tôi đòi trong thời cổ đại.)
Bound to servitude - Bị ràng buộc bởi cảnh tôi đòi
Ví dụ:
He was bound to servitude due to his debts.
(Anh ấy bị ràng buộc bởi cảnh tôi đòi do món nợ của mình.)
Escape servitude - Thoát khỏi cảnh tôi đòi
Ví dụ:
The revolution helped many escape servitude.
(Cuộc cách mạng đã giúp nhiều người thoát khỏi cảnh tôi đòi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết