VIETNAMESE

cảnh sát phòng cháy chữa cháy

cảnh sát pccc, cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

ENGLISH

fire and rescue police

  
NOUN

/ˈfaɪər ænd ˈrɛskju pəˈlis/

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy là một bộ phận thuộc lực lượng có nhiệm vụ quản lý, tổ chức, chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy trên toàn quốc, góp phần giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

Ví dụ

1.

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy đã đến hiện trường đám cháy.

The fire and rescue police arrived at the scene of the fire.

2.

Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy cung cấp dịch vụ cấp cứu khẩn cấp.

The fire and rescue police department provides emergency medical services.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số lĩnh vực trong lực lượng Cảnh sát Nhân dân Việt Nam nhé! 1. cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội: police on administrative management of social order 2. cảnh sát hình sự: criminal police 3. cảnh sát kinh tế: economic police 4. cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ: fire and rescue police 5. cảnh sát giao thông: traffic police 6. cảnh sát cơ động: mobile police