VIETNAMESE

cảnh sát cơ động

ENGLISH

mobile police

  
NOUN

/ˈmoʊbəl pəˈlis/

Cảnh sát cơ động là cơ quan thực hiện biện pháp vũ trang bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Đơn vị cảnh sát cơ động đã phản ứng với cuộc gọi khẩn cấp.

The mobile police unit responded to the emergency call.

2.

Cảnh sát cơ động đã nhanh chóng bắt giữ được nghi phạm.

The mobile police were able to quickly apprehend the suspect.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số lĩnh vực trong lực lượng Cảnh sát Nhân dân Việt Nam nhé! 1. cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội: police on administrative management of social order 2. cảnh sát hình sự: criminal police 3. cảnh sát kinh tế: economic police 4. cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ: fire and rescue police 5. cảnh sát giao thông: traffic police 6. cảnh sát cơ động: mobile police