VIETNAMESE

cảnh sát

cớm

ENGLISH

police

  
NOUN

/pəˈlis/

cop

Cảnh sát là cán bộ, công chức nhà nước làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ bạn nên gọi cảnh sát.

I think you should call the police.

2.

Các du khách nói rằng cảnh sát đang truy lùng họ.

The travellers say the police are hounding them.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha!

- police, policemen (cảnh sát, công an)

- warden (dân phòng)

- sheriff (cảnh sát trưởng)

- traffic police (cảnh sát giao thông)

- coast guard (bộ đội biên phòng)

- self-defense militia (dân quân tự vệ)

- soldier (bộ đội)

- commando (bộ đội đặc công)