VIETNAMESE

Cánh hướng

Cánh điều hướng, bộ hướng dòng

word

ENGLISH

Guide vane

  
NOUN

/ɡaɪd veɪn/

Directional blade, flow guide

Cánh hướng là bộ phận định hướng dòng chảy hoặc khí trong các thiết bị như tuabin hoặc máy bơm.

Ví dụ

1.

Cánh hướng dẫn luồng khí vào tuabin một cách hiệu quả.

The guide vane directs airflow efficiently into the turbine.

2.

Nhóm đã sửa chữa bộ cánh hướng.

The team repaired the guide vane assembly.

Ghi chú

Cánh hướng là một từ vựng thuộc lĩnh vực thủy lực và khí động học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Deflector Blade - Cánh lệch hướng Ví dụ: Deflector blades are used to control the airflow in ventilation systems. (Cánh lệch hướng được sử dụng để điều chỉnh luồng không khí trong các hệ thống thông gió.) check Adjustable Vane - Cánh hướng điều chỉnh Ví dụ: Adjustable vanes help optimize turbine performance based on flow conditions. (Cánh hướng điều chỉnh giúp tối ưu hóa hiệu suất của tua-bin dựa trên điều kiện dòng chảy.)