VIETNAMESE

cảng vụ hàng hải

ENGLISH

maritime administration

  
NOUN

/ˈmɛrəˌtaɪm ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Cảng vụ hàng hải là cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lí nhà nước tại một hoặc nhiều cảng biển và khu vực quản lí được giao.

Ví dụ

1.

Cảng vụ hàng hải hoạt động trong nhiều lĩnh vực liên quan đến tàu biển và vận tải biển, đóng tàu, khai thác cảng, khai thác tàu biển, an ninh quốc phòng, môi trường,...

The maritime administration works in many areas involving ships and shipping, shipbuilding, port operations, vessel operations, national security, environment,...

2.

Những vấn đề như thế này xảy ra liên tục với cảng vụ hàng hải.

Such a problem like this one happens all the time with the maritime administration.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến cảng vụ hàng hải nhé: - entry visa: thị thực nhập cảnh - delivery date: ngày giao hàng - delivery order: lệnh giao hàng - bulk – carrier: tàu chở hàng rời - cargo plan or stowage plan: sơ đồ xếp hàng - damages for detention: tiền phạt lưu giữ tàu