VIETNAMESE

cạn túi

hết tiền

word

ENGLISH

broke

  
ADJ

/broʊk/

penniless

Cạn túi là hết sạch tiền hoặc tài sản.

Ví dụ

1.

Anh ấy cạn túi sau chuyến đi.

He was completely broke after the trip.

2.

Đừng tiêu quá nhiều và rồi cạn túi.

Don't spend too much and end up broke.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Broke khi nói hoặc viết nhé! check Go broke – Trở nên phá sản Ví dụ: He went broke after losing all his money in a gamble. (Anh ấy phá sản sau khi mất hết tiền vào một canh bạc.) check Be broke – Hết tiền Ví dụ: I can’t go out tonight, I’m broke. (Tôi không thể ra ngoài tối nay, tôi hết tiền rồi.) check Dead broke – Hoàn toàn hết tiền Ví dụ: After the trip, they were dead broke. (Sau chuyến đi, họ hoàn toàn hết tiền.)