VIETNAMESE

cắn

nhai, nhằn

ENGLISH

bite

  
NOUN

/baɪt/

chew, grind

Cắn là dùng răng tác động lực và để lại dấu ở vị trí nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy cắn móng tay.

He bites his fingernails.

2.

Tôi luôn sợ chó bởi vì tôi đã bị cắn khi tôi còn nhỏ.

I am always afraid of dogs because I got bit when I was little.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số idiom trong tiếng Anh có sử dụng động từ “bite” nha!

- bite the dust (bị đánh bại): Once again, the champion wins, and another contender bites the dust. (Một lần nữa, nhà vô địch chiến thắng, và một ứng cử viên khác bị đánh bại.)

- once bitten, twice shy (né tránh lỗi lầm) What was that about being once bitten twice shy? (Cái vẻ ngại ngùng né tránh lỗi lầm đấy là như thế nào đấy?)

- bite one’s lip (trấn tĩnh): I bit my lip and forced myself to be calm. (Tôi trấn tĩnh và bắt bản thân mình phải thật bình tĩnh.)

- bite one’s tongue (giữ mồm giữ miệng): I didn't believe her explanation but I bit my tongue. (Tôi không tin cách giải thích của cô ấy lắm đâu nhưng tôi giữ mồm giữ miệng.)