VIETNAMESE

Cẩn

Khảm, trang trí bề mặt

word

ENGLISH

Inlay

  
NOUN

/ˈɪnleɪ/

Mosaic, overlay

Cẩn là kỹ thuật trang trí bằng cách gắn các mảnh vật liệu lên bề mặt để tạo hoa văn hoặc hình ảnh.

Ví dụ

1.

Người thợ thủ công sử dụng kỹ thuật cẩn để trang trí bàn gỗ.

The craftsman used inlay to decorate the wooden table.

2.

Trang sức có họa tiết cẩn vàng tinh xảo.

The jewelry features intricate gold inlay.

Ghi chú

Cẩn là một từ vựng thuộc chuyên ngành trang trí nội thất và chế tác thủ công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inlay - Khảm Ví dụ: The table was decorated with a beautiful mother-of-pearl inlay. (Chiếc bàn được trang trí bằng hoa văn khảm xà cừ tuyệt đẹp.) check Mosaic - Tranh khảm Ví dụ: The artist used colored tiles to create a mosaic on the wall. (Nghệ nhân đã dùng gạch màu để tạo ra một bức tranh khảm trên tường.) check Overlay - Lớp phủ Ví dụ: The wood panel was finished with a gold overlay. (Tấm gỗ được hoàn thiện với lớp phủ vàng.)