VIETNAMESE

cần số

cần gạt số

word

ENGLISH

gear lever

  
NOUN

/ɡɪər ˈliːvər/

shift stick

"Cần số" là bộ phận trong ô tô hoặc xe máy được sử dụng để chuyển đổi số và kiểm soát tốc độ.

Ví dụ

1.

Người lái điều chỉnh cần số để chuyển số mượt mà.

The driver adjusted the gear lever for a smooth transition.

2.

Cần số rất quan trọng để vận hành phương tiện số tay.

Gear levers are crucial for operating manual vehicles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gear lever khi nói hoặc viết nhé! check Shift gear lever – Cần số chuyển đổi Ví dụ: The driver used the gear lever to shift into reverse. (Người lái sử dụng cần số để chuyển sang số lùi.) check Automatic gear lever – Cần số tự động Ví dụ: The automatic gear lever is simpler to operate than a manual one. (Cần số tự động dễ vận hành hơn so với loại số tay.) check Ergonomic gear lever – Cần số thiết kế công thái học Ví dụ: The ergonomic gear lever reduces hand fatigue during long drives. (Cần số thiết kế công thái học giảm mỏi tay khi lái xe đường dài.)