VIETNAMESE

cắn rứt

hối hận, ân hận

ENGLISH

tormented

  
ADJ

/ˈtɔrˌmɛntɪd/

remorseful, regretful

Cắn rứt là day dứt trong lòng, không sao yên được.

Ví dụ

1.

Anh bị cắn rứt bởi cảm giác tội lỗi về những gì mình đã làm.

He was tormented by the guilt of what he had done.

2.

Người nghệ sĩ cắn rứt đã tìm thấy niềm an ủi trong những bức tranh của mình.

The tormented artist found solace in his paintings.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "tormented" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - tortured : đau khổ, đau đớn - agonized : đau đớn, vô cùng đau khổ - harassed : quấy rối, làm phiền - torrified : sợ hãi, hoảng sợ - afflicted : đau khổ, chịu đựng - anguished : đau đớn, vô cùng đau khổ - pained : đau đớn, đau khổ